Giải Sinh lớp 6 Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ
Bài 1:(trang 31 sgk Sinh học 6): Hãy liệt kê 5 loại rễ cây mà em quan sát được vào bảng sau
STT | Tên cây | Rễ cọc | Rễ chùm |
1 | |||
2 | |||
… |
Lời giải:
STT | Tên cây | Rễ cọc | Rễ chùm |
1 | Cây lúa | + | |
2 | Cây ngô | + | |
3 | Cây mít | + | |
4 | Cây cam | + | |
5 | Cây dừa | + |
Bài 2:(trang 31 sgk Sinh học 6): Rễ gồm mấy miền? Chức năng mỗi miền?
Lời giải:
Miền trưởng thành.
Miền hút.
Miền sinh trưởng.
Miền chóp rễ.
Hút nước và muối khoáng hòa tan.
Làm rễ dài ra.
Che chở cho đầu rễ.
Dẫn truyền.